🔍
Search:
TRONG XANH
🌟
TRONG XANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
맑고 시원하다.
1
TƯƠI MÁT, TRONG XANH:
Trong và mát mẻ.
-
Tính từ
-
1
하늘이 활짝 개어 날씨가 맑다.
1
QUANG ĐÃNG, TRONG XANH:
Thời tiết trong sáng vì bầu trời không gợn chút mây.
-
Tính từ
-
1
날씨가 맑고 밝다.
1
TRONG XANH:
Thời tiết trong và sáng.
-
2
소리가 맑고 밝다.
2
TRONG TRẺO, THANH THOÁT:
Âm thanh trong và sáng.
-
3
모양이 깨끗하고 선명하다.
3
SÁNG TỎ:
Hình ảnh trong sạch và rõ nét.
-
-
1
예상치 못하게 갑자기 당하는 재난.
1
SẤM SÉT GIỮA TRỜI TRONG XANH, SÉT ĐÁNH NGANG TAI:
Tai nạn gặp phải một cách bất ngờ không dự đoán trước được.
-
Tính từ
-
1
식물이 싱싱하게 푸르다.
1
XANH TƯƠI, XANH MƠN MỞN:
Thực vật xanh một cách tươi mới.
-
2
맑고 푸르다.
2
TRONG XANH, XANH NGĂN NGẮT:
Trong và xanh.
-
-
1
예상치 못하게 갑자기 당하는 재난.
1
BỊ SÉT ĐÁNH GIỮA TRỜI TRONG XANH, BỊ SÉT ĐÁNH NGANG TAI:
Tai nạn gặp phải một cách bất ngờ không dự đoán trước được.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
1
TRONG:
Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.
-
2
구름이나 안개가 끼지 않아 날씨가 좋다.
2
TRONG XANH, QUANG ĐÃNG:
Thời tiết tốt không có mây hay sương mù che phủ.
-
3
소리 등이 밝고 분명하다.
3
TRONG, TRONG TRẺO:
Âm thanh... rõ ràng và tách bạch.
-
4
정신이 흐리지 않고 또렷하다.
4
TỈNH TÁO:
Tinh thần không vật vờ mà minh mẫn.
-
5
마음이 순수하고 깨끗하다.
5
TRONG SÁNG:
Tâm hồn tinh khôi và thuần khiết.
-
Động từ
-
1
지저분하고 더러운 것이 사라져 깨끗해지다.
1
TRỞ NÊN TRONG:
Cái bừa bộn và bẩn thỉu biến mất nên trở nên sạch sẽ.
-
2
구름이나 안개가 걷히고 날씨가 좋아지다.
2
TRỞ NÊN TRONG XANH, TRỞ NÊN QUANG ĐÃNG:
Mây hay sương tan nên thời tiết trở nên đẹp.
-
3
소리 등이 밝고 분명해지다.
3
TRỞ NÊN TRONG, TRỞ NÊN TRONG TRẺO:
Âm thanh... trở nên rõ ràng và tách bạch.
-
4
정신이 명확하고 또렷해지다.
4
TRỞ NÊN TỈNH TÁO:
Tinh thần trở nên sáng suốt và minh mẫn.
-
5
마음이 순수하고 깨끗해지다.
5
TRỞ NÊN TRONG SÁNG:
Tâm hồn trở nên tinh khôi và thuần khiết.
🌟
TRONG XANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
맑은 하늘의 빛깔과 같은 연한 파란색.
1.
MÀU DA TRỜI:
Màu xanh nhạt giống như màu của bầu trời trong xanh.
-
Danh từ
-
1.
하늘이 높고 말이 살찐다는 뜻으로, 하늘이 높고 푸르며 온갖 곡식이 익는 가을을 이르는 말.
1.
THIÊN CAO MÃ PHÌ, TRỜI CAO NGỰA BÉO:
Từ có nghĩa là trời cao và ngựa béo lên; chỉ mùa thu, mùa mà trời cao và trong xanh và tất cả các loại ngũ cốc đều chín.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 푸른 산에 흐르는 맑은 물이라는 뜻으로, 막힘없이 잘하는 말.
1.
TRƠN TRU, LƯU LOÁT, THUẬN LỢI:
(cách nói ẩn dụ) Với nghĩa là nước trong xanh chảy từ núi xanh, thể hiện lời nói trôi chảy mà không bị vướng mắc.
-
☆
Danh từ
-
1.
맑은 하늘이나 깊은 바다, 풀의 빛깔과 같이 맑고 선명한 색.
1.
MÀU XANH DƯƠNG:
Màu rõ và trong như màu của cỏ, biển sâu hoặc trời trong xanh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
맑은 하늘이나 바다처럼 밝고 선명한 푸른색.
1.
MÀU XANH DA TRỜI, MÀU XANH DƯƠNG, MÀU XANH NƯỚC BIỂN:
Màu xanh sáng và rõ như biển hay trời trong xanh.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다.
1.
XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI:
Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.
-
2.
곡식이나 열매 등이 아직 덜 익은 상태에 있다.
2.
XANH:
Quả hay hạt vẫn còn ở trạng thái chưa chín.
-
3.
세력이 당당하다.
3.
CÓ THẾ:
Thế lực mạnh mẽ.
-
4.
(비유적으로) 젊음과 생기가 가득하다.
4.
THANH XUÂN, TƯƠI TRẺ:
(cách nói ẩn dụ) Sức trẻ và sinh khí tràn đây.
-
5.
(비유적으로) 희망이나 포부 등이 크고 아름답다.
5.
XANH:
(cách nói ẩn dụ) Hy vọng hay hoài bão lớn và đẹp.
-
6.
공기 등이 맑고 신선하다.
6.
XANH MÁT:
Không khí trong lành và tươi mới.
-
7.
서늘하고 차가운 느낌이 있다.
7.
ỚN LẠNH, GIÁ LẠNH:
Có cảm giác lạnh lẽo và lạc lõng.
-
Danh từ
-
1.
맑은 하늘이나 깊은 바다, 풀의 빛깔과 같이 맑고 선명한 빛.
1.
ÁNH XANH DƯƠNG:
Màu rõ và trong như màu của cỏ, biển sâu hoặc trời trong xanh.
-
Danh từ
-
1.
하늘의 빛깔.
1.
MÀU DA TRỜI:
Màu của bầu trời.
-
2.
맑은 하늘의 빛깔과 같은 연한 파란빛.
2.
SẮC XANH DA TRỜI:
Màu xanh nhạt giống màu của bầu trời trong xanh.